Có 1 kết quả:
淘汰 đào thải
Từ điển phổ thông
lọc bỏ
Từ điển trích dẫn
1. Đãi bỏ cặn bã, tẩy rửa. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Chá tử thục thì đa thu, dĩ thủy đào thải lệnh tịnh” 柘子熟時多收, 以水淘汰令淨 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng tang chá 種桑柘).
2. Loại bỏ (người hoặc sự vật kém cỏi vô dụng). ◎Như: “tự nhiên đào thải” 自然淘汰.
2. Loại bỏ (người hoặc sự vật kém cỏi vô dụng). ◎Như: “tự nhiên đào thải” 自然淘汰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạn lọc cái tốt, bỏ cái xấu.
Bình luận 0